sổ mực kê là gì? mẫu hợp đồng mau bán nhà đất

Mẫu sổ mục kê đất đai

Luật Minh Gia cung cấp mẫu Mẫu sổ mục kê đất đai (phụ lục 15) theo quy định pháp luật bao gồm các thôn tin cơ bản như sau để người dùng tìm hiểu, tham khảo:

Mục lục bài viết

Phụ lục số 15

MẪU SỔ MỤC KÊ ĐẤT ĐAI

(Mẫu các trang đầu)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỔ MỤC KÊ ĐẤT ĐAI

TỈNH:.....................................................Mã:

 

 

 

 

HUYỆN: ...............................................Mã:

 

 

 

 

 

XÃ:.........................................................Mã:

 

 

 

 

 

 

Quyển số:

 

 

 

 

.................., ngày..... tháng...... năm........

GIÁM ĐỐC

VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

(VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT)

(Ký, đóng dấu)

 

.................., ngày..... tháng...... năm........

GIÁM ĐỐC

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

(Ký, đóng dấu)

 

HƯỚNG DẪN GHI SỔ MỤC KÊ ĐẤT ĐAI

1. Cách ghi nội dung sổ mục kê đất đai (thực hiện trên sổ mục kê đất đai dạng số)

1.1. Cột Tờ bản đồ số: ghi số thứ tự của tờ bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính trong phạm vi đơn vị hành chính cấp xã.

1.2. Cột Thửa đất số: ghi số thứ tự của thửa đất, đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất từ số 1 đến hết theo từng tờ bản đồ địa chính, từng mảnh trích đo địa chính.

1.3. Cột Tên người sử dụng, quản lý đất: ghi "Ông (hoặc Bà)", sau đó ghi họ và tên người đối với cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài; ghi “Hộ ông (hoặc Hộ bà)”, sau đó ghi họ và tên chủ hộ đối với hộ gia đình; ghi tên tổ chức theo giấy tờ về việc thành lập, công nhận hoặc đăng ký kinh doanh, đầu tư; ghi tên thường gọi đối với cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư. Trường hợp có nhiều người sử dụng đất cùng sử dụng chung thửa đất (kể cả trường hợp hai vợ chồng, trừ đất có nhà chung cư) thì ghi lần lượt tên của từng người sử dụng chung vào các dòng dưới kế tiếp.

1.4. Cột Đối tượng sử dụng, quản lý đất: ghi loại đối tượng sử dụng đất loại đối tượng quản lý đất bằng mã (ký hiệu) theo quy định về thống kê, kiểm kê đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

1.5. Cột Diện tích (cột 5 và cột 7): ghi diện tích của thửa đất theo đơn vị mét vuông (m2) làm tròn đến một (01) chữ số thập phân; trường hợp thửa đất do nhiều người sử dụng nhưng xác định được diện tích sử dụng riêng của mỗi người thì ghi diện tích sử dụng riêng đó vào dòng tương ứng với tên người sử dụng đất đã ghi ở cột Tên người sử dụng, quản lý. Trường hợp đất ở và đất nông nghiệp (vườn, ao) trong cùng một thửa thì ghi diện tích vào dòng dưới kế tiếp theo từng loại đất và ghi loại đất tương ứng vào cột Loại đất.

Diện tích thửa đất được đo vẽ theo hiện trạng sử dụng thì ghi vào cột 5; diện tích thửa đất ghi trên Giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (là Giấy chứng nhận hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất hoặc giấy tờ pháp lý khác về quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP) được ghi vào cột 7.

1.6. Cột Loại đất: ghi loại đất theo hiện trạng sử dụng bằng mã quy định điểm 13, mục III của Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư quy định về bản đồ địa chính vào cột 6; ghi loại đất theo Giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất bằng mã theo quy định tại Thông tư quy định về hồ sơ địa chính vào cột 8. Trường hợp thửa đất sử dụng vào nhiều mục đích thì ghi lần lượt từng mục đích, mỗi mục đích ghi một dòng; trường hợp xác định được mục đích chính thì ghi thêm mã “-C” tiếp theo mã của mục đích chính; mục đích phụ được ghi thêm mã “-P” tiếp theo mã của mục đích phụ. Thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn được đánh thêm dấu sao "*" vào góc trên bên phải của mã loại đất tại cột 8.

1.7. Cột Ghi chú: ghi chú thích trong các trường hợp sau:

- Trường hợp thửa đất có nhiều người cùng sử dụng thì ghi “Đồng sử dụng đất”;

- Trường hợp thửa đất sử dụng tài liệu đo đạc không phải là bản đồ địa chính thì ghi tên của loại bản đồ, sơ đồ sử dụng;

- Trường hợp thửa đất có biến động thì ghi chú nội dung biến động theo quy định tại Mục 2 của hướng dẫn này.

2. Cách chỉnh lý sổ mục kê đất đai

2.1. Trường hợp thửa đất có thay đổi tên người sử dụng, quản lý; thay đổi loại đối tượng sử dụng, quản lý; thay đổi loại đất mà không tạo thành thửa đất mới (mang số thửa mới) thì xóa nội dung thay đổi và ghi lại nội dung mới (sau khi thay đổi) vào cột tương ứng theo quy định tại Mục 1 của hướng dẫn này. Tại cột Ghi chú ghi chú thích nội dung có thay đổi. Ví dụ: “thửa đất sô 15 nhận chuyển nhượng của ông Nguyễn Văn A”; “thửa đất sô 16 chuyển mục đích sử dụng từ CLN”.

2.2. Trường hợp tách thửa thì gạch ngang bằng màu đỏ vào toàn bộ dòng ghi thửa đất cũ. Tại cột Ghi chú ghi "Tách thành các thửa số…". Các thửa mới tách được ghi tiếp theo vào các dòng cuối của phần sổ mục kê đất đai dành cho tờ bản đồ có thửa đất đó.

2.3. Trường hợp chỉnh lý hợp thửa đất thì gạch ngang bằng màu đỏ vào toàn bộ dòng ghi các thửa đất cũ; ghi "Hợp thửa:". Tại cột Ghi chú ghi “Hợp thành thửa đất số…”. Thửa đất mới hợp thành được ghi vào dòng cuối của phần sổ mục kê đất đai dành cho tờ bản đồ có thửa đất đó.

(Mẫu các trang nội dung sổ mục kê đất đai)

 Trang số…….                                                                                                              

Tờ bản đồ sô

Thửa đất số

Tên người sử dụng, quản lý đất

Mã đối tượng sử dụng, quản lý đất

Hiện trạng

sử dụng đất

Giấy tờ pháp lý

về QSDĐ

Ghi chú

Diện tích (m2)

Loại đất

Diện tích (m2)

Loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)


HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

HỢP ĐỒNG SỐ: …………………CN

………….., ngày…..tháng……năm…….

 

I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN CHUYỂN NHƯỢNG

1. Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Ông (Bà): ................................................................................................sinh năm............................

- Chứng minh nhân dân số:......................do:..................................Cấp ngày:......tháng…….năm…...

- Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………

- Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………………

2. Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Ông (Bà): ................................................................................................sinh năm............................

- Chứng minh nhân dân số:......................do:..................................Cấp ngày:......tháng…….năm…...

- Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………

- Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………………

Hoặc Ông (Bà):

- Đại diện cho (đối với tổ chức): ………………………………………………………………………………

- Địa chỉ: …………………………………………………………………………..………………………………

- Số điện thoại: …………………………………………………… Fax...........................................(nếu có)

Thửa đất chuyển nhượng

- Diện tích đất chuyển nhượng: ……………………………………………..              m2

- Loại đất: ……………………….Hạng đất (nếu có) .................................

- Thửa số: …………………………………………………………………………

- Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………..

- Thời hạn sử dụng đất còn lại: ………………………………………………..

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: ……………………….do..........................................cấp ngày........ tháng ........ năm…….

Tài sản gắn liền với đất (nếu có)

3. Hai bên nhất trí thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các  cam kết sau đây :

- Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất (bằng số) ........................................................................,

   (bằng chữ) .................................................................................................................................

- Giá chuyển nhượng tài sản : (nhà ở, công trình, vật kiến trúc, cây lâu năm và tài sản khác có trên đất) (bằng số) ...................................................................................................................................... ,

(bằng chữ) .......................................................................................................................... .........

- Tổng giá trị chuyển nhượng (bằng số)  ..........................................................................................

(bằng chữ) ....................................................................................................................................

- Số tiền đặt cọc (nếu có) là (bằng số)............................................................................................. ,

(bằng chữ)  ...................................................................................................................... .............

- Thời điểm thanh toán .....................................................................................................................

- Phương thức thanh toán: .............................................................................................................

- Bên chuyển nhượng phải chuyển giao đủ diện tích, đúng hiện trạng và các giấy tờ liên quan đến thửa đất chuyển nhượng và các tài sản kèm theo cho bên nhận chuyển nhượng khi hợp đồng này có hiệu lực.

- Bên chuyển nhượng  quyền sử dụng đất nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất (nếu không có thỏa thuận khác), tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ ghi nợ trước đây (nếu có), lệ phí địa chính theo quy định của pháp luật.

- Bên nhận chuyển nhượng  quyền sử dụng đất trả đủ tiền, đúng thời điểm  và phương thức thanh toán đã cam kết.

- Bên nhận chuyển nhượng  quyền sử dụng đất nộp lệ phí trước bạ.

4. Các cam kết khác :

- Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất xin cam đoan thửa đất có nguồn gốc hợp pháp, hiện tại không có tranh chấp, không thế chấp, không bảo lãnh, không góp vốn (trừ trường hợp các bên có thỏa thuận). Nếu có gì man trá trong việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

- Bên nào không thực hiện những nội dung đã thoả thuận và cam kết nói trên thì bên đó phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.

- Các cam kết khác........................................................................................................................

- Hợp đồng này lập tại .................................... ngày ....  tháng ... năm ...  thành ....... bản và có giá trị như nhau và có hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xác nhận được chuyển nhượng.

 

Đại diện Bên chuyển nhượng                 Đại diện Bên nhận chuyển nhượng

                           Quyền Sử Dụng Đất                                   Quyền Sử Dụng Đất

                     (Ghi rõ họ tên, chữ ký, dấu nếu có)                (Ghi rõ họ tên, chữ ký, dấu nếu có)

 

 

 

 

II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

Nội dung xác nhận của cơ quan Địa chính cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất chuyển nhượng:

- Về giấy tờ sử dụng: ……………………………………………………

- Về hiện trạng thửa đất: ………………………………………………..

Chủ sử dụng đất: ………………………………………………………..

Loại đất: …………………………………………………………………..

Diện tích: ………………………………………………………………….

Thuộc tờ bản đồ số: …………………………………………………….

Số thửa đất: ………………………………………………………………

Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp: …………………………

- Về điều kiện chuyển nhượng: ……………………………………….

 

 

            Ngày ... tháng .... năm……                                                Ngày . . . . tháng . . . . năm . . .

    CƠ QUAN ĐỊA CHÍNH CẤP HUYỆN                                       TM. ỦY BAN NHÂN DÂN ............

      (ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)                                               (ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)

 

LS TRẦN MINH HÙNG, LS GIỎI VÀ UY TÍN TRÊN TRUYỀN HÌNH QUỐC GIA


Hình ảnh văn phòng bào chữa